Alternate Text

Bạn muốn nhận những thông tin thú vị từ BB Cầu Xanh?

Du học BB tìm cho bạn cơ hội du học có lợi nhất. Nếu còn phân vân về nước, trường hay ngành học, Du học BB sẽ giúp bạn tháo gỡ mọi băn khoăn, giúp bạn mọi thủ tục về nhập học và visa.  Đến với Du học BB, con đường du học của bạn sẽ hoàn toàn suôn sẻ.

DU HỌC BB
VÌ THANH NIÊN VIỆT NAM
DU HỌC VÀ LẬP  NGHIỆP!
Đây là website đầu tiên của công ty tư vấn du học Cầu Xanh sử dụng từ hơn 10 năm nay, nhiều thông tin mới tại website mới, mời các bạn ghé thăm www.cauxanhbb.edu.vn
DU HỌC CÁC NƯỚC
Một số thành tựu từ Du học Cầu XanhKĩ năng sinh sống cho du học sinhKĩ năng học tập cho du học sinhLỊCH HỘI THẢO DU HỌCDu học New Zealand Du học IrelandDu học Thụy Sĩ Du học Anh quốc Du học Úc Du học Pháp Du học Malaysia Du học Hà Lan Du học Singapore Du học Philippines Du học ĐứcDu học Canada Du học Tây Ban NhaDu học Mỹ Du học Nhật Bản
Xếp hạng các trường kĩ thuật của Pháp theo tiêu chí khoa học
Hàng năm, tạp chí L’Etudiant thực hiện đánh giá và xếp hạng các trường công nghệ kĩ thuật của Pháp theo các tiêu chí về ngân sách, kết quả nghiên cứu khoa học, mức độ mở cửa quốc tế và mối quan hệ với các công ty (tổng số là 12 tiêu chí).
Mời bạn xem bảng xếp hạng các trường về theo các tiêu chí về nghiên cứu khoa học bên dưới.

Xin bạn lưu ý rằng : việc đưa ra một chỉ số tộng hợp như thế này hết sực phức tạp, các chuyên gia cũng phải đánh giá rằng các chỉ số như thế không bao giờ chính xác. Một ví dụ vui thế này để thấy rõ điều đó, một trường tuyển toàn học sinh giỏi, đến khi tốt nghiệp, sinh viên vẫn đạt loại giỏi như lúc vào trường, trường được xếp hạng cao. Trường khác nhận toàn học sinh kém, sau quá trình được trường dạy dỗ và đào tạo, số học sinh kém này đã trở thành học sinh khá. Dù có thành tích như vậy, nhưng trường thứ hai vẫn sẽ bị xếp hạng thấp hơn trường thứ nhất ! Dù sao bảng này cũng có nhiều thông tin khách quan hữu ích. Trên website của tạp chí L’Etudiant, bạn có xem thứ hạng của các trường theo các tiêu chí mà bạn quan tâm và đọc phần miêu tả cụ thể của từng trường.

Xếp hạng theo các tiêu chí về khoa học

Xếp hạng năm 2010

Điểm tổng hợp 2010

Trường

Học phí (€)

Frais de scolarité moyen en € (cycle ingénieur)

Điểm trung bình cấp 3 của sinh viên

(/20)Note au bac (sur 20) obtenue en moyenne par les étudiants entrants en première année

Được CTI công nhận tối đa

Les écoles qui ont reçu l'habilitation maximum de 6 ans lors de l'évaluation de la CTI (Commission des titres d'ingénieur) sont créditées d'un « oui ». Les autres d'un « Non ». Les cas particuliers (mise en phase avec l'évaluation périodique, fusion d'écoles, plusieurs titres d'ingénieur habilités pour différentes durées) sont signalés par un (2).

Nghiên cứu khoa học

Groupes d'écoles, de A à G, établis en fonction des performances en recherche de l'établissement

Số sinh viên đang học tiến sĩNombre de doctorants à la rentrée 2008

Doanh thu / hợp đồng nghiên cứu (k €)

Montant moyen des chiffres d'affaires 2007 et 2008 des contrats de recherche

1

906

Ecole polytechnique - Palaiseau

0

17,5

A+

505

19.000

2

805

Ecole centrale - Paris

550

17,3

A

220

8.217

3

796

Ecole des mines ParisTech

800

17,7

A

460

27.450

4

715

Supélec - Gif-sur-Yvette

1640

16,6

A

226

6.279

5

673

Ecole des ponts ParisTech

550

17,4

A

186

3.047

6

643

Ecole centrale - Lyon

550

17

A

169

9.660

6

640

Télécom ParisTech

1100

16,7

B

357

11.707

8

619

ISAE - Toulouse

550

16,9

B

162

13.280

9

600

AgroParisTech

1275

16

A

240

9.300

10

596

Arts et Métiers ParisTech (ex ENSAM)

550

14,9

B

220

10.000

11

556

 Ecole centrale - Nantes

550

16,4

C

178

6.004

12

547

ENSTA ParisTech

0

17,1

C

84

1.508

12

543

Grenoble INP - ENSIMAG

550

16,1

B

257

?

14

535

Ecole centrale - Lille

550

16,2

C

112

2.397

15

505

Ecole des mines - Nancy - INP Lorraine

550

16,7

C

109

2.023

15

504

ESPCI ParisTech

0

16,7

A

173

3.417

15

502

Télécom Bretagne - Brest

1100

16

B

208

6.016

18

487

Chimie Paris ParisTech

550

16,5

B

110

6.959

19

472

Ecole des mines - Saint-Etienne

800

16,1

C

166

7.397

19

472

Télécom SudParis - Evry (ex-INT)

1100

16,3

C

127

3.885

19

470

ENSIC - INP Lorraine

550

16,5

C

97

8000

19

467

Grenoble INP - Phelma

550

15,7

B

247

?

23

461

Grenoble INP - ENSE³

550

15,8

B

199

?

24

451

Ecole centrale - Marseille

550

15,9

C

70

4..633

25

436

ENSAE ParisTech

536

16,9

Không

E

45

?

26

421

ESTP - Paris

5859

15,1

F

5

168

26

421

ENSEEIHT - INP Toulouse

550

15,3

//

C

250

5.415

26

417

Ecole des mines - Nantes

800

15,3

C

103

3.998

29

410

Montpellier SupAgro

1275

15,4

C

58

1.404

29

407

Grenoble INP - Génie Industriel

550

15,2

C

43

?

29

406

SupOptique - Palaiseau

1470

15,9

C

56

1.852

29

401

ENSG Nancy - INP Lorraine

550

15,7

C

45

858

33

392

ENSEIRB-Matméca

550

15

//

C

135

4.305

33

389

ENTPE - Lyon

550

16,7

D

69

1.348

33

385

ENAC - Toulouse

515

16,1

D

26

931

33

382

Ecole des mines - Douai

800

15,5

C

81

6.837

33

378

Ecole navale - Brest

0

15,4

D

30

165

38

364

ENSEM - INP Lorraine

550

14,7

D

162

1.320

38

362

Ecole des mines - Alès

800

15,1

C

53

1.900

40

355

ESM - Saint-Cyr Coëtquidan

0

15

F

1

21

40

353

ENSIACET - INP Toulouse

550

?

B

181

5.873

40

352

Agrocampus Ouest - Rennes (ex-ENSAR)

1275

15,6

D

62

?

40

347

ENSCL - Chimie Lille

550

15,4

D

37

1.527

44

332

ENSMM - Besançon

550

14,4

C

34

3.425

45

324

ENSMA - Poitiers

550

15,1

C

93

4.296

45

322

ENSCM - Chimie Montpellier

550

15,7

C

80

3.740

45

319

ECPM - Strasbourg

550

15,5

C

78

2.898

45

318

ENSICAEN

550

14,1

B

167

4.602

45

318

Grenoble INP - Pagora

550

15,4

D

32

?

45

316

Ecole de l'air - Salon-de-Provence

0

15,7

F

10

1.200

45

313

ENSAIA - INP Lorraine

550

14,7

D

73

1.925

45

308

EOST - Strasbourg

550

15,2

//

D

48

1.525

45

307

SUPMECA - Saint-Ouen

550

15,1

D

50

1.225

54

291

ENSAI - Rennes

512

14,8

E

3

15

54

291

ENSIETA - Brest

550

14,9

E

42

1.397

56

284

EISTI – Cergy-Pontoise

6620

13,9

E

6

1.330

56

281

ENSEA - Cergy-Pontoise

550

13,8

D

45

1.041

58

275

ESTIA - Bidart

4500

15,2

//

E

25

1.745

59

267

Ecole des mines - Albi-Carmaux

800

14,6

D

79

3.186

59

263

ENSPS - Strasbourg

550

?

D

90

3.446

59

262

Ecole nationale de météorologie - Toulouse

500

16,7

//

D

30

950

59

260

ENSCR - Chimie Rennes

550

14,8

D

46

1.206

59

257

ENSAT – INP Toulouse

550

?

E

69

761

59

256

IFMA - Clermont-Ferrand

550

14,1

D

44

658

59

254

ENSIIE - Evry

898

14,6

Không

E

13

550

66

245

ENSIL - Limoges

550

14,2

//

D

47

1.074

67

237

ESIAL - Nancy

550

14,1

F

21

549

67

234

ENSCMu - Chimie Mulhouse

550

14,8

//

D

48

1.207

67

231

EIVP - Paris

1036

15

F

5

1.113

67

226

ENSCI - Limoges

550

14

//

E

30

1.277

67

221

ESBS - Strasbourg

550

14,8

//

E

18

550

67

220

ISIMA - Clermont-Ferrand

550

14

D

25

394

67

218

ENSCBP (ex-ENSCPB+ISTAB)

550

?

//

C

112

6.250

67

213

ESIGETEL - Fontainebleau

5500

12,7

F

3

46

67

208

ESIP - Poitiers

550

14,6

E

73

1.480

67

208

ENITA Bordeaux

1275

14,3

E

25

?

67

206

ENSI - Bourges

550

14,1

E

25

1.242

67

202

ENGEES - Strasbourg

1275

15,3

E

15

423

67

201

ESTBB - Bordeaux

550

15,8

       //

F

5

603

80

193

ENSAIT - Roubaix

550

13,5

E

30

256

81

179

Ecole supérieure du bois - Nantes

3933

13,1

F

2

580

82

169

ENSGTI - Pau

550

14

//

F

13

220

82

166

ENSTIB - Epinal

550

14,4

E

30

756

82

162

ENITIAA - Nantes

1275

?

E

30

431

82

158

ENSIAME - Valenciennes

550

13,7

//

D

42

439

86

133

EI CESI Paris

0

?

//

G

4

0

87

125

EIPC - Longuenesse

3533

12,4

E

2

45

88

107

ESAIP Angers

4800

12

F

4

73

88

106

ISBS - Créteil

700

13,7

Không

F

3

?

90

94

Institut de cognitique - Bordeaux

550

13,5

//

E

10

436

90

94

Ingénieur IMAC

550

13,5

Không

F

21

?

90

94

ENSSAT - Lannion

550

12,8

E

50

4.000

93

84

ISIFC - Besançon

550

13

//

F

0

2.375

94

61

ESMISAB - Brest

550

13,2

Không

F

11

257


Mọi thông tin chi tiết về du học Pháp, các hỗ trợ dịch vụ tối ưu từ BB Lavande


Mời các bạn xem thêm bài có nội dung liên quan đến: : du học Pháp, công nghệ, kỹ thuật, danh sách trường, danh sách trường Pháp,
tour di thai
máy nông nghiệp
nông ngư cơ
túi sưởi kute
túi sưởi mùa đông
túi sưởi đa năng
túi sưởi ngộ nghĩnh
du lịch nga
quạt làm mát
quat lam mat