Du học New Zealand: Học viện công nghệ kỹ thuật Christchurch (CPIT)
Trường được thành lập vào năm 1906, CPIT (Christchurch Polytechnic Institute of Technology) là học viện kỹ thuật công lập lớn nhất ở South Island. Trường biết đến với vai trò là nhà cung cấp các chương trình cao đẳng, cử nhân, dự bị đại học và Anh ngữ.
Sinh viên được trang bị các kỹ năng làm việc chuyên nghiệp để khi ra trường là
có thể làm việc ngay. Chương trình học của trường được đảm bảo bởi cơ quan kiểm định chất lượng của New Zealand(NZQA) và bằng cấp của trường tương đương với bằng đại học. Ngoài ra, trường
còn có một trung tâm khảo thí IELTS ở thành phố Christchurch.
Nằm tại thành phố Christchurch, một thành phố
quốc tế xinh đẹp được biết đến với tên gọi “Thành phố xanh’ của New Zealand. Đây
là thành phố thanh bình và lý thú, nơi lý tưởng để sống, học tập và vui chơi.
Thành phố Christchurch
Nằm ở vùng bờ biển
Đông của Đảo Nam, Christchurch là thành phố lớn thứ hai ở New Zealand. Dân số
gần 400.000 người với nhiều nền văn hóa và quốc tịch khác nhau. Christchurch là
thành phố sống động và an toàn với nhiều lễ hội đặc sắc, phòng triển lãm nghệ
thuật, khu mua sắm rộng lớn và các địa điểm vui chơi đoạt giải thưởng. Thành
phố có sân bay quốc tế và là cửa ngõ tới các điểm vui chơi giải trí ngoài trời
nổi tiếng của New Zealand.
Các khoá học:
CPIT tổ chức đào tạo
và cấp chứng chỉ cho các chương trình tiếng Anh, Dự bị, Cao đẳng và Đại học ở
các chuyên ngành chính như: Kiến trúc, Xây dựng, Kế toán, Kinh doanh, Quản lý
sự kiện, Nhân lực, Marketing, Công nghệ thông tin và truyền thông, Nghệ thuật
và thiết kế, Kỹ sư, Thực phẩm và Khách sạn, Y tế, Ngôn ngữ, Giải trí, Khoa học,
Sư phạm và Du lịch
Học phí
các khoá học tiếng Anh – 2010
Phí đăng ký
|
$150
|
Tiếng Anh chuyên sâu/Tiếng Anh tông quát
|
$350
/tuần
|
Tiếng Anh tự chọn
|
$1,400
|
$2,800
|
Các khoá học lấy chứng chỉ
|
$3,150
|
IELTS
|
$1,400
|
$2,800
|
Cambridge PET/ FCE/ CAE/ BEC
|
$5,135
|
TESOL
|
$2,500
|
Phí kiểm tra IELTS
|
$340
|
Học phí và chi tiết các khoá học
Các
khoá học
|
Tên
|
Thời
lượng
(Năm)
|
Nhập
học
(Tháng)
|
Học
phí
|
Dự
bị
|
Chứng
chỉ chuyên nghiệp
|
6
tháng
|
2/7
|
$7,960
|
Chứng
chỉ học dự bị
|
1
|
2/7
|
$15,910
|
Cao
đẳng tiếng Anh
|
1
|
2/7
|
$15,910
|
Chứng
chỉ ngành khoa học
|
1
|
2
,7
|
$15,910
|
Chứng
chỉ thiết kế *
|
1
|
2
|
$17,460
|
Chứng
chỉ tiếng Nhật
|
6
tháng
|
2
|
$8,210
|
Chứng
chỉ tiếng Trung
|
6
tháng
|
2
|
$8,210
|
Chứng
chỉ dự bị về khoa học y tế
|
6
tháng
|
2,7
|
$7,960
|
Kiến
trúc
|
Cử
nhân kiến trúc *
|
3
|
2
|
$17,460
|
Bẳng
quốc gia về kỹ thuật kiến trúc
|
2
|
2
|
$17,460
|
Bằng
quốc gia về quản lý xây dựng
|
2
|
2
|
$16,940
|
Bằng
quốc gia về khảo sát số lượng
|
2
|
2
|
$16,940
|
Bằng
thiết kế nội thất (Nhà ở)
|
1
|
2
|
$17,460
|
Chứng
chỉ trang trí nội thất
|
1
|
2
|
$17,460
|
Kinh
doanh
|
Cử
nhân quản lý ứng dụng
|
3
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
sau đại học về kế toán
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau đại học về hệ thống thông tin kinh doanh
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau đại học về thay đổi và chuyển dịch kinh doanh
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau đại học về quản lý sự kiện
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau đại học về quản lý nguồn nhân lực
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau đại học về đổi mới và các doanh nghiệp
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau Đại học về quản lý dự án
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
sau đại học về Marketing và bán hàng
|
1
|
2,7
|
$16,000
|
Bằng
kinh doanh của New Zealand
|
2
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
kinh doanh về nghiệp vụ kế toán của New Zealand
|
2
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
quản trị nguồn nhân lực
|
1
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
kinh doanh
|
1
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
về Marketing
|
1
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
kế toán
|
1
|
2,7
|
$15,400
|
Bằng
quản lý của New zealand
|
1
|
2,7
|
$15,400
|
Chứng
chỉ quản trị kinh doanh
|
1
|
2,7
|
$15,400
|
Truyền
thông
|
Cử
nhân về ngành truyền thông truyền hình
|
2.5
|
cuối
tháng 2
|
$18,850
|
Bằng
sản xuất video kỹ thuật số *
|
1
|
3
|
$19,520
|
Bằng
sau đại học về thiết kế thông tin( online)
|
1
|
3,7
|
$11,500
|
Nghiên
cứu cộng đồng
|
Cử
nhân ngành công tác xã hội
|
3
|
3,7
|
$16,430
|
Chứng
chỉ về nghiên cứu cộng đồng
|
1
|
3,7
|
$16,430
|
Máy
tính và thương mại điện tử
|
Cử
nhân về công nghệ thông tin và truyền thông
|
3
|
3,7
|
$16,430
|
Bằng
sau đại học về công nghệ thông tin và truyền thông
|
1
|
3,7,10
|
$17,000
|
Bằng
công nghệ thông tin và truyền thông
|
2
|
2,7
|
$16,430
|
Chứng
chỉ công nghệ thông tin
|
6
tháng
|
2,7
|
$8,210
|
Chứng
chỉ về quản lý hệ thống
|
6
tháng
|
2,7
|
$8,210
|
Nghệ
thuật và thiết kế
|
Cử
nhân thiết kế *
|
3
|
2
|
$17,460
|
Bằng
sau đại học về thiết kế* (3D và hoạt hình)
|
1
|
2
|
$18,000
|
Bằng
công nghệ thiết kế và thời trang
|
2
|
2
|
$17,460
|
Bằng
nhiếp ảnh chuyên nghiệp *
|
1
|
2
|
$17,460
|
Bằng
về nhiếp ảnh*
|
1
|
2
|
$17,460
|
Chứng
chỉ về công nghệ và thiết kế thoi trang
|
1
|
2
|
$17,460
|
Kỹ
thuật ( điện, máy tính và thiết kế)
|
Cử
nhân kỹ thuật
|
3
|
2
|
$17,460
|
Bằng
về mạng lưới máy tính
|
2
|
2
|
$17,460
|
Bằng
về mạng lưới máy tính nâng cao
|
1
|
2
|
$17,460
|
Bằng
về kỹ thuật điện
|
2
|
2
|
$17,460
|
Bằng
nâng cao về máy tính để trợ giúp cho thiết kế
|
1
|
2,7
|
$16,940
|
Bằng
kỹ thuật (dân dụng)
|
2
|
2,7
|
$16,940
|
Bằng
kỹ thuật (cơ khí)
|
2
|
2,7
|
$16,940
|
Bằng
máy tính trợ giúp việc thiết kế
|
1
|
2,7
|
$16,940
|
Chứng
chỉ máy tính trợ giúp thiết kế
|
1
|
2
|
$16,940
|
Chứng
chỉ kỹ thuật máy tính
|
20
|
2,7
|
$8,470
|
Thực
phẩm và khách sạn
|
Bằng
quốc gia về quản lý khách sạn
|
2
|
2,7,10
|
$16,430
|
Bằng
nấu ăn chuyên nghiệp
|
1
|
2,7
|
$16,430
|
Chứng
chỉ quốc gia về ngân hàng
|
1
|
2
|
$16,430
|
Chứng
chỉ nấu ăn cho công nghiệp khách sạn
|
1
|
2,7
|
$16,430
|
Chứng
chỉ về các hoạt động Front Office của khách sạn
|
1
|
2
|
$16,430
|
Chứng
chỉ về dịch vụ nhà hàng, quán bar, quán rượu
|
1
|
2
|
$16,430
|
Chứng
chỉ về dịch vụ quán Bar cafe
|
22
tuần
|
7
|
$9,860
|
Y
tế
|
Cử
nhân khoa sản *
|
3
|
2
|
$23,800
|
Cử
nhân chẩn đoán hình ảnh *
|
3
|
1
|
$17,800
|
Cử
nhân điều dưỡng *
|
3
|
2,7
|
$17,800
|
Bằng
quốc gia về y tế tâm phần
|
1.5
|
2
|
$17,460
|
Chứng
chỉ về y tế tâm thần
|
1
|
2,7
|
$17,460
|
Chứng
chỉ về điều dưỡng
|
1
|
4
|
$17,460
|
Ngoại
ngữ
|
Cử
nhân ngôn ngữ (Tiếng Nhật)
|
3
|
2
|
$16,430
|
Bằng
tiếng Trung
|
1
|
2
|
$16,430
|
Bằng
tiếng Nhật
|
1
|
2
|
$16,430
|
Chứng
chỉ tiếng Nhật
|
1
|
2
|
$16,430
|
Chứng
chỉ tiếng Nhật (Đại cương)
|
6
tháng
|
2
|
$8,210
|
Chứng
chỉ tiếng Nhật
|
6
tháng
|
2
|
$8,210
|
Biểu
diễn
|
Cử
nhân nghệ thuật biểu diễn (Nhạc kịch)
|
3
|
2
|
$16,940
|
Cử
nhân nghệ thuật âm nhạc
|
3
|
2
|
$16,940
|
Cử
nhân nghệ thuật xiếc
|
2
|
2
|
$16,200
|
Khoa
học
|
Cử
nhân ngành khoa học ứng dung
|
3
|
2
|
$17,800
|
Cử
nhân ngành công nghệ phòng thí nghiệm
|
1
|
2,7
|
$17,800
|
Chứng
chỉ khoa học
|
1
|
2,7
|
$15,910
|
Chứng
chỉ quốc gia về thú y
|
1
|
2
|
$15,910
|
Chứng
chỉ quốc gia về chăm sóc động vật
|
6
tháng
|
2,7
|
$7,960
|
Đào
tạo giáo viên
|
Chứng
chỉ sau đại học về dạy tiếng Anh (CELTA)
|
1
|
1,4,7,10
|
$8,700
|
Bằng
về giảng dạy (Tertiary)
|
1
|
đa
dạng
|
$16,940
|
Du
lịch, lữ hành
|
Chứng
chỉ hoạt động du lịch
|
1
|
2
|
$15,400
|
Các
khoản phí khác
|
|
$420
|
Yêu cầu đầu vào:
Đối với chương trình
cao đẳng: Tốt nghiệp PTTH
Đối với chương trình
đại học: Hoàn thành năm thứ nhất cao đẳng hoặc đại học tại Việt Nam
Yêu cầu tiếng Anh:
+ Chứng chỉ: IELTS
5.0
+ Cao đẳng và Đại
học: IELTS: 5.5 – 6.0 tuỳ chuyên ngành học
Nhà ở
Một trong những lựa
chọn quan trọng nhất của sinh viên khi đến CPIT là nơi ở. Christchurch là 1 thành
phố lớn và có rất nhiều lựa chọn cho bạn. Sinh viên có thể ở theo các hình thức
như: Flatting (ở chung), Private Board (ở riêng) hay Homestay.
Sinh viên quốc tế nếu
tới học tập tại New zealand lần đầu đươc khuyền khích ở Homestay, không chỉ bởi
vì bạn sẽ được sống trong một không khí gia đình ấm áp có phòng riêng và những
bữa ăn mà còn có cơ hội được hoà nhập nhanh chóng vào thành phố Christchurch và
cuộc sống của những gia đinh New Zealand.
Flatting
Đây là hình thức ở
chung với người khác trong cùng 1 căn hộ và đây cũng là một trong những lựa
chọn tiết kiệm chi phí nhất cho sinh viên
Sau
đây là những ví dụ về các chi phí trung bình mỗi tuần (3 người trong 1 căn hộ):
Cho thuê : $ 50-85
Điện :$ 15
Điện thoại :$ 8
Thực phẩm: $ 50
Khác :$ 4
Private Board
Đây là hình thức
sinh viên thuê nhà và sống cùng chủ nhà. Sinh viên sẽ được cung cấp bữa sáng và
tối và thêm bữa tối và ngày cuối tuần và ngày nghỉ lễ.
Chi phí ở khoảng $160
- $200 / tuần
Homestay
Đây là hình thức sinh
viên sẽ sống cùng các gia đình ở Christchurch. Hình thức ở này giúp sinh viên
nâng cao khả năng tiêng Anh.
Sinh viên sẽ được
lựa chọn những gia đình Homestay thân thiện và tiện nghi.
Ở homestay cũng cung
cấp 2 bữa sáng và tối từ thứ 2 đến thứ 6 và thêm bữa tối vào ngày cuối tuần.
Hình thức ở này sẽ
được sắp xếp theo yêu cầu của bạn nếu bạn theo học tại CPIT.
Chỗ
ở chi phí mỗi tuần:
Hành chính (trả một lần duy nhất) NZ $ 250
Phí ở homestay: NZ $ 215,00 mỗi tuần
Tất cả lệ phí phải được trả trước.
Sinh viên muốn rời chỗ
ở phải thông báo trước 2 tuần.
Mọi thông tin chi tiết và hỗ trợ về du học New Zealand,
xin Quí vị phụ huynh và các bạn vui lòng liên hệ với Du học BB Kangaroo
tại công ty Cầu Xanh.